Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐINH KHUÊ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sĩ Khuê, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Khuê, nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Khuê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Quyền - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hồng Khuê, nguyên quán Dân Quyền - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Khuê, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khuê, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 17/10/1949, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An