Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Chương, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chuột, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Chuyến, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Cơ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Công, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Công, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 25/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Cống, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Cộng, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Cu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang