Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Giang Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Giáp Sơn - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 6/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang