Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Duy Giang, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Giang, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Giang, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Giang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Giang, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Cao Giang, nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Giang, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Giang, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị