Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 10/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị