Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hành Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An