Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị