Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chấn, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Chấn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hải Chấn, nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tam - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Chấn, nguyên quán Thọ Tam - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Chấn Hưng, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Chấn Song, nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chấn Vũ, nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh