Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Hùng, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Hùng, nguyên quán Đức Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1927, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trực - Thanh Minh
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Thanh Trực - Thanh Minh, sinh 1945, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hướng, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Suối Kiệt - Tâm Minh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hà Văn Hường, nguyên quán Suối Kiệt - Tâm Minh - Bình Trị Thiên, sinh 1939, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hưởng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hữu, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Huyên, nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Kết, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị