Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Xuân Trang, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Trường, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Vinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Vũ, nguyên quán Phúc Lợi - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 05/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Lương Xuân, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Hà Xuân, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh