Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 5/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Miễn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Miễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 5/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Tân Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/04/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Miễn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Miễn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán . - Vũng Cao - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Văn Miễn, nguyên quán . - Vũng Cao - Thanh Hóa hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị