Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN THI, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THI, nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1906, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN THI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 16 - 10 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị