Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Hằng, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hằng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Hằng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hằng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị