Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chung - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thanh Chung - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng bình - Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thắng bình - Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Dũng nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Ngoan - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Đông Ngoan - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang