Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ VĂn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mgô Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội