Nguyên quán Lái Thiêu - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Cất, nguyên quán Lái Thiêu - Sông Bé hi sinh 1/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Chà, nguyên quán An Bình - Dĩ An - Bình Dương, sinh 1890, hi sinh 19/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Chà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Chẩn, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Chặt, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Châu, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chí, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 16 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị