Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Cung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cung, nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thế Cung, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Cung, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Bình Cung, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cung, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cung Quốc KhÁnh, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cung Đình Kiện, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh