Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Xuân Phúc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 27/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Phượng, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Quế, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Quý, nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Sỹ, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thảo, nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thịnh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hồ Xuân Tiến, nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Xuân Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai