Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hợi, nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đăng Hợi, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Hợi, nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán Thị xã - Thái Bình hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An