Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Quốc Hoáng, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Hoàng, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Hoàng, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Sỹ Hứa, nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Hứa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/ - 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hứa, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hứa, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Hứa, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hà Văn Hứa, nguyên quán Hương Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An