Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Cần, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đức Chì, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiêu, nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chử, nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chung, nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Con - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Công, nguyên quán Trọng Con - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Dánh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Đào, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Diệc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Điển, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị