Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Hồng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nga Dân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hồng Cẩm, nguyên quán Nga Dân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hà, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thuận - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hà, nguyên quán Đồng Thuận - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hồng Lâm, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hồng Tạo, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Khê - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hồng Tạo, nguyên quán Kim Khê - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hồng Tín, nguyên quán Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hồng Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước