Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hoàng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nhân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Hùng, nguyên quán Nghĩa Nhân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hữu, nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Kham, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Luỹ, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị