Nguyên quán Hoà Bình - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Dự, nguyên quán Hoà Bình - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Dự, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dự, nguyên quán Tân Việt Hưng Yên hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dự, nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân đài - Gia Lập - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Xuân đài - Gia Lập - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 22 - 07 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương