Nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thị Lợi, nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Lớn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thị Lương, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Lý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Lý, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Thị Mai, nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Mầu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Mĩa, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Nậy, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Ngắn, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị