Nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Giảng, nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 26/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Giỏi, nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối C - La Thành - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Giởi, nguyên quán Khối C - La Thành - Hà Nội hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Lệ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Hặc, nguyên quán Tú Lệ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lương - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Yên Lương - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 04/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - /10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hài, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị