Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quyết, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sẽ, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sinh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sự, nguyên quán Phú Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sự, nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc lạc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tế, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thái, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu KTM Lê Minh Xuân - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thái, nguyên quán Khu KTM Lê Minh Xuân - Hồ Chí Minh hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An