Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lương Quới - Xã Lương Quới - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 31/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị