Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Phước Tiên - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN, nguyên quán Phước Tiên - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Huỳnh Văn, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tiên - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn, nguyên quán Phước Tiên - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam