Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Trọng Điều, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Điều, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điều, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điều, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Điều, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Điều, nguyên quán Tiên Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Điều, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điều, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị