Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thăng Phước - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tráng Khá Dí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị