Nguyên quán Cần Thơ - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhuận, nguyên quán Cần Thơ - Cần Thơ hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nhuận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Nhuận, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán . - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị