Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bánh, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Bánh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Bảnh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Uông Đức Bảnh, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 6/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Banh (Cẩm), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Banh, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Banh, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bánh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị