Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huê, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Huê, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 07/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Xuân_Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán Diễn Xuân_Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huê, nguyên quán Thắng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Phú - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huê, nguyên quán Kim Phú - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán Hải Dương hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Huê, nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiểu khu 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Huê, nguyên quán Tiểu khu 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang