Nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Kệ, nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kể, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Kẻ, nguyên quán Tân Thành - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Kề, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Kể, nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kệ, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Kề, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kể, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kề, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh