Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Chuyên, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Lanh - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Đức, nguyên quán Cao Lanh - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 5/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 20/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khương Hồng Hải, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Hiếu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đường - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa Đường - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Huề, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị