Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thành, nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nam
Liệt sĩ HUỲNH THANH, nguyên quán Bình Nam, sinh 1945, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THÀNH, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1935, hi sinh 16/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Vân
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Tường Vân hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị