Nguyên quán Tường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Vy, nguyên quán Tường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỹ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Vỹ, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Vỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vỳ, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vỹ, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỹ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Vy, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An