Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Thanh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ An Trần Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ An Văn Học, nguyên quán Minh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Văn Trúc, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 15/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ An Văn Vũ, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Bảo An, nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng An, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 12/6 Lê ninh - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang An, nguyên quán Số 12/6 Lê ninh - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến An, nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai