Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Mĩ - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lâm Văn Hóa, nguyên quán Liêm Mĩ - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 18/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quảng - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Hơn, nguyên quán Hồng Quảng - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Hồng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Văn Hùng, nguyên quán Thanh tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Văn Hùng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lâm Văn Hưởng, nguyên quán Mộc Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Văn Kết, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai