Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Đủ, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1916, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lâm Văn Đực, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Dũng, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hoà - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Dũng, nguyên quán An Hoà - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 02/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Duối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ê, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 01/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang