Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Tú - Xã Phương Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 7/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Bạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 13/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trần Phú - Xã Trần Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Giá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Kiềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh