Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Kha, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Khánh, nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Chi Tàu Song - Châu Đốc
Liệt sĩ Lê Công KhÁnh, nguyên quán Bình Sơn - Chi Tàu Song - Châu Đốc hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Khê, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Khoa, nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Ký, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Lạc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Lạp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị