Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Cà Mau, sinh 1933, hi sinh 26/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thới, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thông, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thu, nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tiên Hoàng - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Công Thứ, nguyên quán Đinh Tiên Hoàng - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 1/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Thức, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Thương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 31/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang