Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Hòa, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Huệ, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Thị Lê, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Minh, nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán Khác, sinh 1942, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Quý, nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Sơn, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thái, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị