Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Chuất, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Côi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị