Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Lê Kha, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hoàng Khanh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hoàng Khương, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Long, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Long, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Gia - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Mai, nguyên quán Vĩnh Gia - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Minh, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Minh, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 13/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang