Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Khoa, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lãm, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị