Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi
Liệt sĩ Lê Quang Đỏ, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi hi sinh - /4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Độ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Tân Mỹ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Tân Mỹ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghê An
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghê An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Đượm, nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dường, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị