Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Phiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Thanh Phó, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Phong, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Phùng, nguyên quán Hồng Lạc - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum